Characters remaining: 500/500
Translation

cật lực

Academic
Friendly

Từ "cật lực" trong tiếng Việt có nghĩalàm việc hoặc nỗ lực hết sức, tức là bỏ ra tất cả sức lực khả năng của mình để hoàn thành một công việc nào đó. Khi ai đó "cật lực" làm một việc, họ thường rất chăm chỉ kiên trì, không ngại khó khăn.

dụ sử dụng: 1. Lao động cật lực: Nghĩa là làm việc rất chăm chỉ. dụ: "Trong mùa vụ thu hoạch, nông dân phải lao động cật lực để thu hoạch kịp thời." 2. Gánh một gánh nặng cật lực: Nghĩa là chịu đựng hoặc làm việc khó khăn với tất cả sức lực. dụ: "Anh ấy gánh một gánh nặng cật lực trên vai khi phải chăm sóc cả gia đình."

Cách sử dụng nâng cao: - "Cật lực" có thể được kết hợp với nhiều động từ khác nhau để diễn tả sự nỗ lực. dụ: "Tôi đã học cật lực để chuẩn bị cho kỳ thi này." - Câu phức: " thời tiết xấu, chúng tôi vẫn cật lực hoàn thành công việc đúng thời hạn."

Phân biệt các biến thể của từ: - "Cật lực" một từ cố định, không biến thể khác. Tuy nhiên, có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ ý nghĩa tương tự.

Từ gần giống từ đồng nghĩa: - Chăm chỉ: Cũng diễn tả sự nỗ lực trong công việc. dụ: " ấy một học sinh chăm chỉ." - Siêng năng: Thể hiện tính cách làm việc nhiều không lười biếng. dụ: "Anh ấy rất siêng năng trong công việc."

Từ liên quan: - Nỗ lực: Từ này cũng có nghĩacố gắng hết sức để đạt được điều đó. - Khó khăn: Thường đi liền với những công việc người ta phải cật lực làm.

  1. p. (Làm việc ) một cách hết sức lực. Lao động cật lực. Gánh một gánh nặng cật lực.

Comments and discussion on the word "cật lực"